Chú thích Kashtan CIWS

Ghi chú

  1. Not compatible with the army 30×165mm ammunition.
  2. 1 2 6–8 giây. Kashtan-M: 5–7 giây hoặc 3-6 giây.
  3. Kashtan-M có thể tích hợp cả hai hoặc một trong hai.
  4. 1 2 cần 1,5 phút để nạp hết số tên lửa.
  5. Kashtan và Kashtan-M có thể sử dụng chung các tên lửa 9M311-1E.

Tham khảo

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 “3M87 Kortik / Kashtan (SA-N-11 Grison) System”. MilitaryRussia.ru (bằng tiếng Nga). ngày 17 tháng 1 năm 2009 – ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 “"Kortik" ("Kashtan", 3M87, SA-N-11, Grison), Naval Close-in Weapon System”. Arms-Expo.ru (bằng tiếng Nga). Информационное агентство «Оружие России». Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “Air Defence Missile-Gun System "KASHTAN-M"”. Radio Engineering Enterprise RATEP. Almaz-Antey. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “Kashtan, Kashtan-M, CADS-N-1, Palma, Palash close in weapon systems (CIWS)”. Navy Recognition. ngày 7 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
  5. “30 mm AK-630 System”. MilitaryRussia.ru (bằng tiếng Nga). ngày 19 tháng 1 năm 2009 – ngày 4 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. 1 2 Koll, Christian (2009). Soviet Cannon - A Comprehensive Study of Soviet Arms and Ammunition in Calibres 12.7mm to 57mm. Austria: Koll. tr. 289–296. ISBN 978-3-200-01445-9.
  7. 1 2 “Naval Air-Defense Missile/Gun System "KASHTAN–M"”. KBP Instrument Design Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  8. “"Кортик" ("Каштан", 3М87, SA-N-11, Grison), корабельный зенитный ракетно-артиллерийский комплекс самообороны”. Каталог вооружения и военной техники. Оружие России. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  9. “«Кортик» («Каштан», 3М87, SA-N-11, Grison), корабельный зенитный ракетно-артиллерийский комплекс самообороны© — ОРУЖИЕ РОССИИ, Информационное агентство”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  10. “Báo Canada bình về tàu hộ vệ Gepard 3.9 của Việt Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
  11. Giải pháp bảo toàn sinh lực cho hạm đội của Việt Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kashtan CIWS http://www.navyrecognition.com/index.php/east-euro... http://www.oao-ratep.com/index.php?option=com_cont... http://www.youtube.com/watch?v=J7ssNPxyHp8 http://www.russianammo.org/Russian_Ammunition_Page... http://www.arms-expo.ru/04905505204812404905305005... http://www.arms-expo.ru/site.xp/049055052048124049... http://www.kbptula.ru/eng/zencom/kashtan_m.htm http://militaryrussia.ru/blog/topic-16.html http://militaryrussia.ru/blog/topic-69.html http://kienthuc.net.vn/khoa-hoc/bao-canada-binh-ve...